Sale!

ẮC QUY VARTA CMF 55D23R/L 12V-60AH

Original price was: 1.750.000 ₫.Current price is: 1.600.000 ₫.

THÔNG SỐ SẢN PHẨM

  • Chủng loại: Ắc quy khô (miễn bảo dưỡng)
  • Điện áp: 12V
  • Dung lượng: 60AH
  • Kích thước (dài * rộng * cao): 232 * 172 * 220 mm
  • Thương hiệu: VARTA
  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Bảo hành: 9 Tháng Bảo Hành Điện Tử
  • Lắp đặt miễn phí tận nơi
  • Giá đã được quỹ môi trường hỗ trợ, thu hồi bình cũ

LIÊN HỆ TƯ VẤN MUA HÀNG

0968.651.197 Hoặc 0979.39.69.59

Category:

Description

Thông số kỹ thuật ắc quy Varta 55D23R/L

THÔNG TIN CHUNG
Loại ắc quy: Ắc quy Axít Chì – Lead Acid Batteries
Model: 55D23RL
Model tương đương: Sản phẩm thuộc nhóm JIS D23RL
Thương hiệu: Varta
Loại sản phẩm: Khô, Miễn bảo dưỡng, MF (Maintenance Free Battery), Calcium
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Điện năng: Có sẵn, sử dụng ngay
Đáp ứng nhu cầu năng lượng: Thấp & trung bình
Chu kỳ sạc xả: Trung bình
Bảo dưỡng: Không phải châm bổ sung nước cất hoặc axít Sulfuric
Hỗ trợ sạc nhanh: Có (mức độ trung bình)
Mức độ an toàn: Cao, nguy cơ tràn đổ chất điện phân thấp, khí thải độc hại ít
CẤU TẠO & THIẾT KẾ
Nguyên liệu: Hợp kim Chì Calcium, chất phụ gia, nguyên phụ liệu khác
Chất điện phân: Dung dịch axít sulfuric H2SO4
Chất liệu vỏ bình: Nhựa
Trang bị khác: Mắt thần
CÔNG NGHỆ & TIÊU CHUẨN
Công nghệ: Calcium, Flooded Technology, PowerFrame® Grid
Tiêu chuẩn: JIS D23
Tiêu chuẩn tương đương: BCI 35
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Điện thế: 12 Volt
Dung lượng (C20): 60 Ah
Công suất tương đương: 660 Wh
Cường độ dòng điện (20hr): 2.75 A
Dòng xả tối đa (20hr): 2.75 A
Công suất tiêu thụ (20hr): 33 W
Thời gian sử dụng: khoảng 4.62 giờ (với công suất thiết bị 100W, 12V). 
Thời gian sạc ắc quy: ≤ 5.5 giờ (dòng điện ≤ 1/10 dung lượng, 0% → 100%)
CCA – Cold Ranking Amps: 490 A
RC – Reserve Capacity: Đang cập nhật
KÍCH THƯỚC
Chiều dài (Length): 229 mm
Chiều rộng (Width): 172 mm
Chiều cao (Height): 225 mm
Tổng chiều cao (Total height): 225 mm
BẢO HÀNH & XUẤT XỨ
Bảo hành chính hãng: 9 tháng
Hình thức bảo hành: Hoá đơn hoặc giấy xác nhận bảo hành
Nơi sản xuất: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: Johnson Controls
BỐ TRÍ CỌC BÌNH (Terminal Types)
Ký hiệu: Layout 0, cọc trái hay cọc nghịch L(-,+)
Loại cọc bình: Cọc nổi (cọc cao), cọc chì 
Kiểu cọc bình: STD – Standard Terminal Post (Cọc bình tiêu chuẩn, Cọc lớn)
Điện cực dương: Ký hiệu dấu “+
Điện cực âm: Ký hiệu dấu “
Hình ảnh bố trí cọc bình: 

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM

1. Đặc điểm nổi bật ắc quy Varta 55D23R/L 12V 60AH

 Ắc quy Varta 55D23R/L 12V 60AH được gọi là ắc quy miễn bảo dưỡngMF – Maintenanece Free Batterykhôkín khíCalcium, thuộc dòng sản phẩm Varta Black Dynamic Batteries được nhập khẩu chính hãng Hàn Quốc, sản xuất bởi Tập đoàn Johnson Controls, sản phẩm được phân phối chính hãng, bảo hành 9 tháng.

– Ắc qui MF Varta trang bị công nghệ tấm sườn lưới PowerFrame® Grid, giúp tăng độ bền & chống ăn mòn cao hơn 66% so với các thiết kế sườn lưới khác, dòng điện hoạt động tốt hơn tới 70%, sạc nhanh hơn. Đồng thời, Công nghệ này mang lại công suất khởi động tin cậy, chống sulfat hoá tốt hơn so với ắc quy khác.

– Hiệu suất vượt trội, chu kỳ nạp xả cao, cường độ dòng điện & dòng phóng mạnh giúp dễ dàng khởi động động cơ.

– Hoạt động ổn định, độ chính xác & tin cậy cao, hoạt động tự xả & tự phóng điện năng thấp, lưu trữ năng lượng tốt, tuổi thọ cao, được tin dùng trên toàn cầu.

– Tối ưu hoá thiết kế vỏ bình và cấu trúc đặc biệt bên trong, giúp tăng khả năng chống rung lắc, va đập, kéo dài tuổi thọ, hiệu suất ắc quy.

2. Ưu điểm & Lợi ích sử dụng

– Được sản xuất cho các loại xe ô tô, phương tiện có nhu cầu điện năng thấp & trung bình.

– Phù hợp với điều kiện thời tiết, khí hậu & môi trường làm việc khắc nghiệt, hoạt động liên tục. – Thiết kế tiện lợi, không cần bảo trì, bảo dưỡng. – Chi phí mua mới hợp lý, vừa với túi tiền của bạn. – Có thể tái chế, tiết kiệm năng lượng trong quá trình sản xuất, bảo vệ môi trường tốt hơn.

3. Tư vấn sử dụng ắcquy Varta 55D23R/L 12V 60AH

– Bạn không sử dụng, lắp đặt xe trang bị công nghệ Start/Stop, i-Stop, Smart Keyhệ thống phanh tái tạo năng lượng, xe lắp đặt nhiều phụ tùng – phụ kiện cần nguồn năng lượng lớn, liên tục, khả năng phục hồi nhanh. Bạn nên sử dụng ắc quy AGM, EFB để đảm bảo tuổi thọ ắc quy, an toàn cho xe, thiết bị, phụ kiện, tránh các trường hợp lỗi phần mềm do nguồn điện hoạt động không ổn định hoặc phụ kiện hoạt động dưới công suất, hiệu suất.

– Không sử dụng ắc quy cho các mục đích dân dụng như chiếu sáng, quạt điện, dùng cho các mục đích xả sâu.

– Chỉ dùng cho nhu cầu năng lượng thấp & trung bình. – Độ xả sâu tốt nhất là khoảng 50% (trong khoảng thời gian sử dụng nào đó ắc quy bị tiêu hao 50% dung lượng), nên khi điện năng còn khoảng 40% – 50% bạn nên sạc điện ngay, tuyệt đối không sử dụng cạn kiệt điện vì có thể làm giảm vĩnh viễn dung lượng lưu trữ, ắc quy quá tải, nhanh hư hỏng.

Bình ắc quy MF Varta 55D23R/L 12V 60AH sử dụng các dòng xe sau:

  • Ắc quy xe Toyota:
    • Toyota Alphard 2.4 (2008 – 2012); Toyota Alphard 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Alphard 3.5 V6 (2008 – 2012).
    • Toyota Aurion 2.0 (2006 – 2018); Toyota Aurion 2.4 (2006 – 2018); Toyota Aurion 3.5 (2006 – 2018).
    • Toyota Camry 2.0 (2006 – 2018); Toyota Camry 2.4 (2006 – 2012); Toyota Camry 2.5 (2012 – 2018); Toyota Camry 3.5 V6 (2006 – 2017).
    • Toyota Corolla 1.3 (2013 – 2018); Toyota Corolla 1.5 (2001 – 2016); Toyota Corolla 1.6 (2000 – 2018); Toyota Corolla 1.8 (1997 – 2018); Toyota Corolla 2.0 (2010 – 2017).
    • Toyota Corolla Altis 1.4 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.6 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.8 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.5 1NZ-FE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.6 1ZR-FAE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.8 (2012 – 2018); Corolla iM 1.8 (2017 – 2018).
    • Toyota Crown Majesta 2.5 4GR-FSE (2012 – 2018); Toyota Crown Majesta 3.5 2GR-FSE & 2GR-FXE Hybrid (2012 – 2018).
    • Toyota Dyna 2.0 1TR-FE (2003 – 2018); Toyota Dyna 4.0 W04D Diesel (2011 – 2018).
    • Toyota Etios Cross 1.4 (2013 đến nay); Toyota Etios Liva 1.4 (2013 đến nay).
    • Toyota Fortuner 2.7 (2005 – 2015).
    • Toyota GT86 2.0 (2012 đến nay).
    • Toyota Harrier 2.0 (2013 đến nay); Toyota Harrier 2.4 (2003 – 2012).
    • Toyota Highlander 3.5 Hybrid (2010 – 2020).
    • Toyota Hilux 2.7 (2005 – 2014).
    • Toyota HV 2.4 (2008 – 2012); Toyota HV 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota HV 3.5 (2008 – 2012).
    • Toyota Innova 2.0G (2004 – 2016); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Kijang Innova 2.0 (2004 – 2015).
    • Toyota Land Cruiser Prado 2.7 (2002 đến nay).
    • Toyota Matrix 1.8 (2003 – 2014); Toyota Matrix 2.4 (2008 – 2014).
    • Toyota NAV1 2.0 (2017 đến nay).
    • Toyota Previa 2.4 (2000 – 2019); Toyota Previa 3.5 (2006 – 2019).
    • Toyota RAV4 2.0 (2000 đến nay); Toyota RAV4 2.4 (2005 – 2012); Toyota RAV4 2.5 (2008 đến nay); Toyota RAV4 3.5 V6 (2006 – 2015).
    • Toyota Rukus 2.4 2AZ-FE (2010 – 2015).
    • Toyota Tarago 2.4 (2000 đến nay); Toyota Tarago 3.5 V6 (2006 đến nay).
    • Toyota Urban Cruiser 1.3 (2009 – 2016); Toyota Urban Cruiser 1.4 (2009 – 2014).
    • Toyota Vellfire 2.4 (2008 – 2012); Toyota Vellfire 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Vellfire 3.5 V6 (2008 đến nay).
    • Toyota Verso S 1.33 (2010 – 2015); Toyota Verso S 1.4 (2010 – 2015).
  • Ắc quy xe Honda: Honda Accord 2.4 (2010 – 2012); Honda Odyssey 2.4 (2014 đến nay); Honda Civic 1.6 i-DTEC Diesel/Dầu (2010 – 2018).
  • Ắc quy xe Ford: Ford Escape 2.3 (2006 – 2012); Ford Escape 3.0.
  • Ắc quy xe Hyundai:
    • Hyundai Accent 1.6 Diesel/Dầu (2011 – 2019).
    • Hyundai Avante.
    • Hyundai Azera 3.3 (2005 – 2018); Hyundai Creta 1.4 (2014 – 2019); Hyundai Creta 1.6 (2014 – 2019); Hyundai Creta 2.0 (2014 – 2019).
    • Hyundai Elantra (Trước 2011); Hyundai Getz, Hyundai Tucson máy xăng (Trước 2015); Hyundai Verna.
    • Hyundai i20 1.1 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.4 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.6 Diesel/Dầu (2008 đến nay).
    • Hyundai i30 1.4 (2011 đến nay); Hyundai i30 1.6 (2007 đến nay); Hyundai i30 1.8 (2007 – 2018); Hyundai i30 2.0 (2007 đến nay).
    • Hyundai i40 1.6 (2011 – 2020), Hyundai i40 2.0 (2011 – 2020).
    • Hyundai Sonata 2.0 Petrol/Xăng (2004 – 2008); Hyundai Sonata 3.3 (2005 – 2011).
  • Ắc quy xe Kia:
    • Kia Carens 1.6L máy xăng (2010 – 2019).
    • Kia Cerato 1.6 (2005 – 2015); Kia Cerato 2.0 (2008 – 2015).
    • Kia Cerato Koup 2.0.
    • Kia Grand Carnival 2.7 (2006 – 2014); Kia Grand Carnival 3.5 (2006 – 2019); Kia Grand Carnival 3.8 (2006 – 2014).
    • Kia Optima 2.4 Hybrid (2011 – 2016).
    • Kia Rio 1.1 (2011 – 2018); Kia Rio 1.25 (2011 – 2018); Kia Rio 1.3 (2000 – 2013); Kia Rio 1.4 (2005 đến nay); Kia Rio 1.6 (2000 đến nay).
    • Kia Rondo 2.0 (2000 đến nay); Kia Sedona 2.7 (2006 – 2016); Kia Soul 1.6 (2009 – 2020); Kia Soul 2.0 (2011 – 2020); Kia CD5; Kia Forte; Kia Ray; Kia Spectra;
    • Kia Sportage.
  • Ắc quy xe Mitsubishi:
    • Mitsubishi Attrage 1.2 (2012 đến nay).
    • Mitsubishi Eclipse Cross 1.5 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.0 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.4 (2017 đến nay).
    • Mitsubishi Grandis 2.0 (2003 – 2011); Mitsubishi Grandis 2.4 (2003 – 2011).
    • Mitsubishi Jolie 2.0 (2009 – 2017).
    • Mitsubishi Lancer 1.5 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.6 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.8 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.0 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.4 (2002 – 2017).
    • Mitsubishi Mirage 1.2 (2012 đến nay).
    • Mitsubishi Outlander 2.0 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 2.4 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 3.0 (2012 đến nay); Outlander Sport 2.0 (2011 đến nay); Outlander Sport 2.4 (2011 đến nay).
    • Mitsubishi Triton 3.5 (2006 đến nay); Mitsubishi Zinger.
  • Ắc quy xe Nissan:
    • Nisssan 370Z (2008 đến nay).
    • Nisssan Almera 1.5 (2000 đến nay); Nisssan Almera 1.6 (2006 đến nay).
    • Nisssan Altima 2.5 (2001 – 2011); Nisssan Altima 3.5 (2007 đến nay).
    • Nisssan Frontier 2.5; Nisssan Frontier 4.0.
    • Nisssan Juke 1.5 (2010 đến nay); Nisssan Juke 1.6 (2010 đến nay).
    • Nisssan March 1.2 (2011 – 2018); Nisssan Maxima 3.5 (2011 đến nay); Nisssan Micra 1.2 (2011 đến nay); Nisssan Murano 2.5 (2010 đến nay); Nisssan Murano 3.5 (2009 đến nay).
    • Nisssan Navara 2.5 EL (2017 – 2020); Nisssan Note 1.2 (2017 đến nay); Nisssan NV200 1.6 (2010 đến nay).
    • Nisssan Pathfinder 3.5 (2013 – 2018); Nisssan Pathfinder 4.0 (2003 – 2012).
    • Nisssan Quest 3.5 (2003 đến nay); Nissan Rogue 2.5 (2008 – 2019); Nissan Sentra 1.6 (2010 đến nay); Nissan Sentra 1.8 (2010 đến nay).
    • Nissan Teana 2.0 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.3 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.5 (2003 – 2020); Nissan Teana 3.5 (2005 – 2020).
    • Nissan X-Trail 2.0 (2001 đến nay); Nissan X-Trail 2.5 (2001 đến nay).
  • Ắc quy xe Acura: Acura TLX 2.4 (2015 đến nay).
  • Ắc quy xe Citroen: Citroen C4 2.0 (2006 – 2007); Citroen C5 2.7 (2008 – 2016), Citroen C5 3.0 (2004 – 2016), C-Crosser 2.0 (2010 – 2016), Citroen Dispatch 2.0 (2007 – 2016), Citroen Relay 2.2 (2006 – 2013), Citroen Relay 3.0 (2010 – 2013).
  • Ắc quy xe Infiniti: Infiniti G; Infiniti G37; Infiniti M; Infiniti M35; Infiniti M35h; Infiniti M37; Infiniti Q; Infiniti Q40; Infiniti Q50; Infiniti Q60; Infiniti Q70; Infiniti Q70L; Infiniti QX70.
  • Ắc quy xe Mazda: Mazda 2 Skyactiv (i-Stop); Mazda 3; Mazda 5; Mazda 6; Mazda CX-3; Mazda CX-30; Mazda CX-5; Mazda CX-7; Mazda CX-8; Mazda CX-9; Mazda MX5; Mazda 323; Mazda 626; Mazda Premecy.
  • Ắc quy xe Maserati: Maserati 4200 GT Spyder; Ghibli 3.0 S.
  • Ắc quy xe Lexus: Lexus ES350; Lexus GX460; Lexus IS250; Lexus IS350; Lexus LS460L; Lexus LS600h; Lexus LS600hL; Lexus LX460; Lexus NX200t; Lexus RC 200t; Lexus RX200t; Lexus RX330; Lexus RX350; Lexus RX 400h; Lexus RX450h; Lexus SC300; Lexus SC400.
  • Ắc quy xe Peugeot: Peugeot 4008.
  • Ắc quy xe Ssangyong: Ssangyong Actyon 2.3; Ssangyong Musso 2.0; Ssangyong Rodius 2.7 (2008 – 2016); 3.2 (2013 – 2016); Ssangyong Stavic 3.2 (2008 – 2016).
  • Ắc quy xe Subaru: Subaru BRZ 2.0; Subaru Crosstrek 2.0; Subaru Exiga 2.5 (2009 – 2014); Subaru Forester 2.0; Subaru Forester 2.5; Subaru Impreza (1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.5); Subaru Legacy (2.0, 2.5, 3.0); Subaru Outback (2.0, 2.5); Subaru Tribeca (3.0, 3.6); Subaru WRX (2.0, 2.5); XV (1.6, 2.0); Subaru XV Crosstrek 2.0.
  • Ắc quy xe Suzuki: Suzuki Celerio 1.0 Stop-Start; Suzuki Equator (2.5, 4.0); Suzuki EveryLandy; Suzuki Gorenza; Suzuki Grand Vitara (1.6, 1.9, 2.0, 2.4, 2.5, 2.7); Suzuki Jimny (1.3, 1.5); Suzuki Kizashi 2.4; Suzuki X-90 1.6.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “ẮC QUY VARTA CMF 55D23R/L 12V-60AH”

Your email address will not be published. Required fields are marked *