ẮC QUY DELKOR MF 75D23R/L 12V-65AH
ẮC QUY DELKOR MF 75D23R/L 12V-65AH
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
- Chủng loại: Ắc quy khô (miễn bảo dưỡng)
- Điện áp: 12V
- Dung lượng: 65AH
- Kích thước (dài * rộng * cao): 232 * 172 * 220 mm
- Thương hiệu: Delkor
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Bảo hành: 9 Tháng Bảo Hành Điện Tử
Thông số kỹ thuật ắc quy Delkor 75D23L
THÔNG TIN CHUNG |
Loại ắc quy: Ắc quy Axít Chì – Lead Acid Batteries |
Model: 75D23R/L (35-60) |
Model tương đương: Sản phẩm thuộc nhóm JIS D23R/L |
Thương hiệu: Delkor |
Loại sản phẩm: Khô, Miễn bảo dưỡng, Kín khí, MF (Maintenance Free Battery), Calcium, Delkor Calcium Batteries |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT |
Điện năng: Đã có sẵn, lắp đặt sử dụng ngay |
Đáp ứng nhu cầu năng lượng: Thấp & trung bình |
Chu kỳ sạc xả: Trung bình |
Bảo dưỡng: Không phải châm bổ sung nước cất hoặc axít Sulfuric |
Hỗ trợ sạc nhanh: Không |
Mức độ an toàn: Cao, nguy cơ tràn đổ chất điện phân thấp, ít khí thải độc hại |
CẤU TẠO & THIẾT KẾ |
Nguyên liệu: Hợp kim Chì Calcium, chất phụ gia, nguyên phụ liệu khác |
Chất điện phân: Dung dịch axít sulfuric H2SO4 |
Chất liệu vỏ bình: Nhựa |
Trang bị khác: Mắt thần |
CÔNG NGHỆ & TIÊU CHUẨN |
Công nghệ: Calcium, Flooded Technology, PowerFrame® Grid |
Tiêu chuẩn: JIS D23 |
Tiêu chuẩn tương đương: BCI 35 |
THÔNG TIN KỸ THUẬT |
Điện thế: 12 Volt |
Dung lượng (C20): 65 Ah |
Công suất tương đương: 780 Wh |
Cường độ dòng điện (20hr): 3.25 A |
Dòng xả tối đa (20hr): 3.25 A |
Công suất tiêu thụ (20hr): 39 W |
Thời gian sử dụng: 5.46 giờ (với công suất thiết bị 100W, 12V). |
Thời gian sạc ắc quy: 6.5 giờ (dòng điện ≤ 1/10 dung lượng, 0% → 100%) |
CCA – Cold Ranking Amps: 520 A |
RC – Reserve Capacity: 118 Min |
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài (Length): 229 mm |
Chiều rộng (Width): 172 mm |
Chiều cao (Height): 225 mm |
Tổng chiều cao (Total height): 225 mm |
BẢO HÀNH & XUẤT XỨ |
Bảo hành chính hãng: 9 tháng |
Hình thức bảo hành: Hoá đơn hoặc giấy xác nhận bảo hành |
Nơi sản xuất: Hàn Quốc |
Hãng sản xuất: Johnson Controls |
BỐ TRÍ CỌC BÌNH (Terminal Types) |
Ký hiệu: Layout 0, cọc trái hay cọc nghịch L(-,+) |
Loại cọc bình: Cọc nổi (cọc cao), cọc chì |
Kiểu cọc bình: STD – Standard Terminal Post (Cọc bình tiêu chuẩn, Cọc lớn) |
Điện cực dương: Ký hiệu dấu “+“ |
Điện cực âm: Ký hiệu dấu “–“ |
Hình ảnh bố trí cọc bình: |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
Ắc quy Delkor là một công ty liên doanh với GM, công ty ô tô lớn nhất nước Mỹ, cung cấp ắc quy miễn bảo trì MF cho các công ty hàng đầu như Hyundai, Kia, Toyota, Honda và Nissan
1. Đặc điểm nổi bật bình ắc quy Delkor 75D23R/L – 35-60 12V 65AH
– Ắc quy Delkor 75D23R/L – 35-60 12V 65AH được gọi là ắc quy miễn bảo dưỡng, khô, kín khí, MF – Maintenance Free Battery thuộc dòng sản phẩm Delkor Calcium Batteries.
– Được thiết kế từ hợp kim Chì – Canxi độc đáo tạo ra một tấm sườn lưới chịu lực tốt, có khả năng chịu được những điều kiện làm việc, thời tiết khắc nghiệt.
– Được làm bằng tấm lưới chì canxi cao cấp nên có khả năng nạp – sạc điện tốt, chu kỳ nạp – xả cao, chống ăn mòn thấp hơn, tăng độ bền, khởi động mạnh, dòng điện tự xả thấp, tuổi thọ lâu hơn. Thiết bị tách chất lỏng và khí độc quyền, được cấp bằng sáng chế giúp ngăn ngừa hao hụt dung dịch điện phân (dung dịch axit Sunfuric H2SO4) trong quá trình sử dụng.
– Các tấm sườn lưới (Grid battery) được trang bị công nghệ PowerFrame® giúp tăng khả năng khởi động mạnh mẽ, sạc nhanh, mang lại độ đáng tin cậy cao, chống ăn mòn tốt.
– Tấm sườn lưới được làm bằng chì chất lượng cao.
– Được thiết kể để cải thiện giảm độ rung lắc khi di chuyển, tăng đồ bền cho ắc quy và ngăn ngừa đoản mạch (chạm mạch) bên trong. Tích hợp hệ thống chống cháy đặc biệt giúp ngăn ngừa tia lửa điện bên ngoài dễ gây nổ.
– Vỏ bình làm bằng Polypropylene chịu được va đập cao, khả năng chống rung tốt, tăng độ bền ắc quy.
2. Ưu điểm & Lợi ích sử dụng
– Phù hợp lặp đặt các loại xe thông thường, có nhu cầu sử sụng năng lượng thấp và trung bình.
– Ắc quy Calcium Delkor cung cấp năng lượng tối ưu, liên tục và hiệu suất cao trong thời gian lâu dài.
– Tuổi thọ lâu dài, hoạt động ổn định.
– Thuận tiện trong sử dụng, không cần bảo trì, không cần châm thêm nước cất hoặc acid trong quá trình sử dụng.
– Thích hợp cho hầu hết các loại xe & phương tiện.
3. Tư vấn sử dụng ắc quy Delkor 75D23R/L – 35-60 12V 65AH
– Chỉ sử dụng để khởi động & cung cấp điện năng duy trì hoạt động các hệ thống thiết bị, phụ kiện trong xe ô tô.
– Không sử dụng để thắp sáng, xả sâu và các mục đích dân dụng khác.
– Không lắp đặt sử dụng xe i-Stop, Start/Stop hoặc công nghệ tương đương.
– Độ xả sâu tối ưu là 50%, khi điện năng còn khoảng 40% – 50% dung lượng, Bạn nên sạc bổ sung ngay để duy trì độ bền và khả năng vận hành ắc quy.
Bình ắc quy MF Delkor 75D23L (35-60) 12V 65AH sử dụng các dòng xe sau:
- Ắc quy xe Toyota:
- Toyota Alphard 2.4 (2008 – 2012); Toyota Alphard 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Alphard 3.5 V6 (2008 – 2012).
- Toyota Aurion 2.0 (2006 – 2018); Toyota Aurion 2.4 (2006 – 2018); Toyota Aurion 3.5 (2006 – 2018).
- Toyota Camry 2.0 (2006 – 2018); Toyota Camry 2.4 (2006 – 2012); Toyota Camry 2.5 (2012 – 2018); Toyota Camry 3.5 V6 (2006 – 2017).
- Toyota Corolla 1.3 (2013 – 2018); Toyota Corolla 1.5 (2001 – 2016); Toyota Corolla 1.6 (2000 – 2018); Toyota Corolla 1.8 (1997 – 2018); Toyota Corolla 2.0 (2010 – 2017).
- Toyota Corolla Altis 1.4 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.6 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.8 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.5 1NZ-FE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.6 1ZR-FAE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.8 (2012 – 2018); Corolla iM 1.8 (2017 – 2018).
- Toyota Crown Majesta 2.5 4GR-FSE (2012 – 2018); Toyota Crown Majesta 3.5 2GR-FSE & 2GR-FXE Hybrid (2012 – 2018).
- Toyota Dyna 2.0 1TR-FE (2003 – 2018); Toyota Dyna 4.0 W04D Diesel (2011 – 2018).
- Toyota Etios Cross 1.4 (2013 đến nay); Toyota Etios Liva 1.4 (2013 đến nay).
- Toyota Fortuner 2.7 (2005 – 2015).
- Toyota GT86 2.0 (2012 đến nay).
- Toyota Harrier 2.0 (2013 đến nay); Toyota Harrier 2.4 (2003 – 2012).
- Toyota Highlander 3.5 Hybrid (2010 – 2020).
- Toyota Hilux 2.7 (2005 – 2014).
- Toyota HV 2.4 (2008 – 2012); Toyota HV 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota HV 3.5 (2008 – 2012).
- Toyota Innova 2.0G (2004 – 2016); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Kijang Innova 2.0 (2004 – 2015).
- Toyota Land Cruiser Prado 2.7 (2002 đến nay).
- Toyota Matrix 1.8 (2003 – 2014); Toyota Matrix 2.4 (2008 – 2014).
- Toyota NAV1 2.0 (2017 đến nay).
- Toyota Previa 2.4 (2000 – 2019); Toyota Previa 3.5 (2006 – 2019).
- Toyota RAV4 2.0 (2000 đến nay); Toyota RAV4 2.4 (2005 – 2012); Toyota RAV4 2.5 (2008 đến nay); Toyota RAV4 3.5 V6 (2006 – 2015).
- Toyota Rukus 2.4 2AZ-FE (2010 – 2015).
- Toyota Tarago 2.4 (2000 đến nay); Toyota Tarago 3.5 V6 (2006 đến nay).
- Toyota Urban Cruiser 1.3 (2009 – 2016); Toyota Urban Cruiser 1.4 (2009 – 2014).
- Toyota Vellfire 2.4 (2008 – 2012); Toyota Vellfire 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Vellfire 3.5 V6 (2008 đến nay).
- Toyota Verso S 1.33 (2010 – 2015); Toyota Verso S 1.4 (2010 – 2015).
- Ắc quy xe Honda: Honda Accord 2.4 (2010 – 2012); Honda Odyssey 2.4 (2014 đến nay); Honda Civic 1.6 i-DTEC Diesel/Dầu (2010 – 2018).
- Ắc quy xe Ford: Ford Escape 2.3 (2006 – 2012); Ford Escape 3.0.
- Ắc quy xe Hyundai:
- Hyundai Accent 1.6 Diesel/Dầu (2011 – 2019).
- Hyundai Avante.
- Hyundai Azera 3.3 (2005 – 2018); Hyundai Creta 1.4 (2014 – 2019); Hyundai Creta 1.6 (2014 – 2019); Hyundai Creta 2.0 (2014 – 2019).
- Hyundai Elantra (Trước 2011); Hyundai Getz, Hyundai Tucson máy xăng (Trước 2015); Hyundai Verna.
- Hyundai i20 1.1 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.4 Diesel/Dầu (2008 đến nay); Hyundai i20 1.6 Diesel/Dầu (2008 đến nay).
- Hyundai i30 1.4 (2011 đến nay); Hyundai i30 1.6 (2007 đến nay); Hyundai i30 1.8 (2007 – 2018); Hyundai i30 2.0 (2007 đến nay).
- Hyundai i40 1.6 (2011 – 2020), Hyundai i40 2.0 (2011 – 2020).
- Hyundai Sonata 2.0 Petrol/Xăng (2004 – 2008); Hyundai Sonata 3.3 (2005 – 2011).
- Ắc quy xe Kia:
- Kia Carens 1.6L máy xăng (2010 – 2019).
- Kia Cerato 1.6 (2005 – 2015); Kia Cerato 2.0 (2008 – 2015).
- Kia Cerato Koup 2.0.
- Kia Grand Carnival 2.7 (2006 – 2014); Kia Grand Carnival 3.5 (2006 – 2019); Kia Grand Carnival 3.8 (2006 – 2014).
- Kia Optima 2.4 Hybrid (2011 – 2016).
- Kia Rio 1.1 (2011 – 2018); Kia Rio 1.25 (2011 – 2018); Kia Rio 1.3 (2000 – 2013); Kia Rio 1.4 (2005 đến nay); Kia Rio 1.6 (2000 đến nay).
- Kia Rondo 2.0 (2000 đến nay); Kia Sedona 2.7 (2006 – 2016); Kia Soul 1.6 (2009 – 2020); Kia Soul 2.0 (2011 – 2020); Kia CD5; Kia Forte; Kia Ray; Kia Spectra;
- Kia Sportage.
- Ắc quy xe Mitsubishi:
- Mitsubishi Attrage 1.2 (2012 đến nay).
- Mitsubishi Eclipse Cross 1.5 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.0 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.4 (2017 đến nay).
- Mitsubishi Grandis 2.0 (2003 – 2011); Mitsubishi Grandis 2.4 (2003 – 2011).
- Mitsubishi Jolie 2.0 (2009 – 2017).
- Mitsubishi Lancer 1.5 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.6 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 1.8 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.0 (2002 – 2017); Mitsubishi Lancer 2.4 (2002 – 2017).
- Mitsubishi Mirage 1.2 (2012 đến nay).
- Mitsubishi Outlander 2.0 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 2.4 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 3.0 (2012 đến nay); Outlander Sport 2.0 (2011 đến nay); Outlander Sport 2.4 (2011 đến nay).
- Mitsubishi Triton 3.5 (2006 đến nay); Mitsubishi Zinger.
- Ắc quy xe Nissan:
- Nisssan 370Z (2008 đến nay).
- Nisssan Almera 1.5 (2000 đến nay); Nisssan Almera 1.6 (2006 đến nay).
- Nisssan Altima 2.5 (2001 – 2011); Nisssan Altima 3.5 (2007 đến nay).
- Nisssan Frontier 2.5; Nisssan Frontier 4.0.
- Nisssan Juke 1.5 (2010 đến nay); Nisssan Juke 1.6 (2010 đến nay).
- Nisssan March 1.2 (2011 – 2018); Nisssan Maxima 3.5 (2011 đến nay); Nisssan Micra 1.2 (2011 đến nay); Nisssan Murano 2.5 (2010 đến nay); Nisssan Murano 3.5 (2009 đến nay).
- Nisssan Navara 2.5 EL (2017 – 2020); Nisssan Note 1.2 (2017 đến nay); Nisssan NV200 1.6 (2010 đến nay).
- Nisssan Pathfinder 3.5 (2013 – 2018); Nisssan Pathfinder 4.0 (2003 – 2012).
- Nisssan Quest 3.5 (2003 đến nay); Nissan Rogue 2.5 (2008 – 2019); Nissan Sentra 1.6 (2010 đến nay); Nissan Sentra 1.8 (2010 đến nay).
- Nissan Teana 2.0 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.3 (2003 – 2020); Nissan Teana 2.5 (2003 – 2020); Nissan Teana 3.5 (2005 – 2020).
- Nissan X-Trail 2.0 (2001 đến nay); Nissan X-Trail 2.5 (2001 đến nay).
- Ắc quy xe Acura: Acura TLX 2.4 (2015 đến nay).
- Ắc quy xe Citroen: Citroen C4 2.0 (2006 – 2007); Citroen C5 2.7 (2008 – 2016), Citroen C5 3.0 (2004 – 2016), C-Crosser 2.0 (2010 – 2016), Citroen Dispatch 2.0 (2007 – 2016), Citroen Relay 2.2 (2006 – 2013), Citroen Relay 3.0 (2010 – 2013).
- Ắc quy xe Infiniti: Infiniti G; Infiniti G37; Infiniti M; Infiniti M35; Infiniti M35h; Infiniti M37; Infiniti Q; Infiniti Q40; Infiniti Q50; Infiniti Q60; Infiniti Q70; Infiniti Q70L; Infiniti QX70.
- Ắc quy xe Mazda: Mazda 2 Skyactiv (i-Stop); Mazda 3; Mazda 5; Mazda 6; Mazda CX-3; Mazda CX-30; Mazda CX-5; Mazda CX-7; Mazda CX-8; Mazda CX-9; Mazda MX5; Mazda 323; Mazda 626; Mazda Premecy.
- Ắc quy xe Maserati: Maserati 4200 GT Spyder; Ghibli 3.0 S.
- Ắc quy xe Lexus: Lexus ES350; Lexus GX460; Lexus IS250; Lexus IS350; Lexus LS460L; Lexus LS600h; Lexus LS600hL; Lexus LX460; Lexus NX200t; Lexus RC 200t; Lexus RX200t; Lexus RX330; Lexus RX350; Lexus RX 400h; Lexus RX450h; Lexus SC300; Lexus SC400.
- Ắc quy xe Peugeot: Peugeot 4008.
- Ắc quy xe Ssangyong: Ssangyong Actyon 2.3; Ssangyong Musso 2.0; Ssangyong Rodius 2.7 (2008 – 2016); 3.2 (2013 – 2016); Ssangyong Stavic 3.2 (2008 – 2016).
- Ắc quy xe Subaru: Subaru BRZ 2.0; Subaru Crosstrek 2.0; Subaru Exiga 2.5 (2009 – 2014); Subaru Forester 2.0; Subaru Forester 2.5; Subaru Impreza (1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.5); Subaru Legacy (2.0, 2.5, 3.0); Subaru Outback (2.0, 2.5); Subaru Tribeca (3.0, 3.6); Subaru WRX (2.0, 2.5); XV (1.6, 2.0); Subaru XV Crosstrek 2.0.
- Ắc quy xe Suzuki: Suzuki Celerio 1.0 Stop-Start; Suzuki Equator (2.5, 4.0); Suzuki EveryLandy; Suzuki Gorenza; Suzuki Grand Vitara (1.6, 1.9, 2.0, 2.4, 2.5, 2.7); Suzuki Jimny (1.3, 1.5); Suzuki Kizashi 2.4; Suzuki X-90 1.6.